Đọc nhanh: 领道 (lĩnh đạo). Ý nghĩa là: dẫn đường; hướng dẫn. Ví dụ : - 路不熟, 找个人领道儿。 đường thì không rành, tìm người dẫn đường đi.
领道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đường; hướng dẫn
带路
- 路不熟 , 找 个人 领道 儿
- đường thì không rành, tìm người dẫn đường đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领道
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 你 给 我们 领个 道 儿 吧
- bạn chỉ đường cho chúng tôi nhé!
- 路不熟 , 找 个人 领道 儿
- đường thì không rành, tìm người dẫn đường đi.
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 她 带领 我们 穿过 了 繁忙 的 街道
- Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
道›
领›