Đọc nhanh: 领头 (lĩnh đầu). Ý nghĩa là: dẫn đầu; bắt giọng. Ví dụ : - 他领头干了起来。 anh ấy dẫn đầu làm việc.
领头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đầu; bắt giọng
带头
- 他 领头 干 了 起来
- anh ấy dẫn đầu làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领头
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 土匪 头领
- thủ lĩnh bọn thổ phỉ
- 多头 领导
- lãnh đạo nhiều mặt.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 领导 要 耐心 听取 下头 的 意见
- lãnh đạo phải kiên trì lắng nghe ý kiến cấp dưới.
- 只要 你 领头 干 , 我 一定 跟 从 你
- chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.
- 他 领头 干 了 起来
- anh ấy dẫn đầu làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
领›