领头 lǐngtóu
volume volume

Từ hán việt: 【lĩnh đầu】

Đọc nhanh: 领头 (lĩnh đầu). Ý nghĩa là: dẫn đầu; bắt giọng. Ví dụ : - 他领头干了起来。 anh ấy dẫn đầu làm việc.

Ý Nghĩa của "领头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

领头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dẫn đầu; bắt giọng

带头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 领头 lǐngtóu gàn le 起来 qǐlai

    - anh ấy dẫn đầu làm việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领头

  • volume volume

    - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • volume volume

    - tiāo 头儿 tóuer xiàng 领导 lǐngdǎo 提意见 tíyìjiàn

    - anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.

  • volume volume

    - 土匪 tǔfěi 头领 tóulǐng

    - thủ lĩnh bọn thổ phỉ

  • volume volume

    - 多头 duōtóu 领导 lǐngdǎo

    - lãnh đạo nhiều mặt.

  • volume volume

    - 我领 wǒlǐng 个头儿 gètouer 大家 dàjiā 跟着 gēnzhe 一起 yìqǐ chàng

    - tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo yào 耐心 nàixīn 听取 tīngqǔ 下头 xiàtou de 意见 yìjiàn

    - lãnh đạo phải kiên trì lắng nghe ý kiến cấp dưới.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 领头 lǐngtóu gàn 一定 yídìng gēn cóng

    - chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.

  • volume volume

    - 领头 lǐngtóu gàn le 起来 qǐlai

    - anh ấy dẫn đầu làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao