Đọc nhanh: 主席 (chủ tịch). Ý nghĩa là: chủ tịch; chủ tọa; chủ trì; chủ tiệc, chủ tịch (chức vị). Ví dụ : - 主席团成员。 Thành viên đoàn chủ tịch.. - 今天开会由你做主席。 Cuộc họp hôm nay do bạn chủ trì.. - 会议主席宣布休会十分钟。 Chủ tọa cuộc họp tuyên bố giải lao mười phút.
主席 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ tịch; chủ tọa; chủ trì; chủ tiệc
主持会议的人
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 今天 开会 由 你 做 主席
- Cuộc họp hôm nay do bạn chủ trì.
- 会议 主席 宣布 休会 十分钟
- Chủ tọa cuộc họp tuyên bố giải lao mười phút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chủ tịch (chức vị)
某些国家、国家机关、党派或团体某一级组织的最高领导职位名称
- 胡志明 是 越南 第一任 主席
- Hồ Chí Minh là chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam.
- 国家 副 主席
- Phó chủ tịch nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主席
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 他 是 学生会 主席
- Anh ấy là chủ tịch hội sinh viên.
- 他 是 主席团 成员 之一
- Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.
- 他 被 提名 为 下届 工会主席
- anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau.
- 今天 开会 由 你 做 主席
- Cuộc họp hôm nay do bạn chủ trì.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 他 因 资格 老而 当选 主席
- Ông ấy thâm niên lâu nên được làm chủ tịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
席›