Đọc nhanh: 领导人 (lĩnh đạo nhân). Ý nghĩa là: lãnh đạo. Ví dụ : - 朝鲜换了领导人吗 Triều Tiên có nhà lãnh đạo mới?
领导人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh đạo
leader
- 朝鲜 换 了 领导人 吗
- Triều Tiên có nhà lãnh đạo mới?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领导人
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 遴选 德才兼备 的 人 担任 领导 干部
- chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
- 我们 需要 具有 真知灼见 的 人来 领导 这个 党
- Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.
- 小高 是 领导 的 大红人
- Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
导›
领›