领导小组 lǐngdǎo xiǎozǔ
volume volume

Từ hán việt: 【lĩnh đạo tiểu tổ】

Đọc nhanh: 领导小组 (lĩnh đạo tiểu tổ). Ý nghĩa là: hay còn gọi là nhóm dẫn đầu trung tâm, lãnh đạo nhóm nhỏ (LSG), một cơ quan CPC thực hiện giám sát chung về các vấn đề liên quan đến một lĩnh vực cụ thể (LSG cho các vấn đề đối ngoại 外事 工作, LSG cho các cải cách sâu rộng toàn diện 全面 深化改革 v.v.), ban lãnh đạo.

Ý Nghĩa của "领导小组" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

领导小组 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hay còn gọi là nhóm dẫn đầu trung tâm

aka central leading group

✪ 2. lãnh đạo nhóm nhỏ (LSG), một cơ quan CPC thực hiện giám sát chung về các vấn đề liên quan đến một lĩnh vực cụ thể (LSG cho các vấn đề đối ngoại 外事 工作, LSG cho các cải cách sâu rộng toàn diện 全面 深化改革 v.v.)

leading small group (LSG), a CPC body that exercises general oversight on matters relating to a specific area (LSG for foreign affairs 外事工作, LSG for comprehensively deepening reforms 全面深化改革 etc)

✪ 3. ban lãnh đạo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领导小组

  • volume volume

    - 互助 hùzhù 小组 xiǎozǔ

    - tổ giúp đỡ nhau

  • volume volume

    - 互助 hùzhù 小组 xiǎozǔ

    - tổ đổi công.

  • volume volume

    - 一元化 yīyuánhuà 领导 lǐngdǎo

    - lãnh đạo tập trung thống nhất

  • volume volume

    - 具备 jùbèi 领导 lǐngdǎo 素质 sùzhì

    - Anh ấy có tố chất lãnh đạo.

  • volume volume

    - bèi 领导 lǐngdǎo 穿小鞋 chuānxiǎoxié

    - Tớ bị sếp đì rồi.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 觉得 juéde 小王 xiǎowáng hěn 能干 nénggàn

    - Lãnh đạo thấy Tiểu Vương rất giỏi.

  • volume volume

    - 他部领 tābùlǐng 这个 zhègè 小组 xiǎozǔ

    - Anh ấy chỉ huy nhóm nhỏ này.

  • volume volume

    - 小高 xiǎogāo shì 领导 lǐngdǎo de 大红人 dàhóngrén

    - Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao