Đọc nhanh: 领地 (lĩnh địa). Ý nghĩa là: lãnh địa (trong xã hội nô lệ và xã hội phong kiến, lãnh chúa đi xâm chiếm đất đai), lãnh thổ, thái ất. Ví dụ : - 厨房是我妻子的领地,她不愿让我进去。 Nhà bếp là lãnh địa của vợ tôi, cô ấy không muốn tôi vào.. - 皇室的领地并非属于国王私人所有,而是属于国家的。 Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.. - 你熟悉关于侵入私人领地的法律吗? Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?
领地 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh địa (trong xã hội nô lệ và xã hội phong kiến, lãnh chúa đi xâm chiếm đất đai)
奴隶社会、封建社会中领主所占有的土地
- 厨房 是 我 妻子 的 领地 , 她 不愿 让 我 进去
- Nhà bếp là lãnh địa của vợ tôi, cô ấy không muốn tôi vào.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 你 熟悉 关于 侵入 私人 领地 的 法律 吗 ?
- Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lãnh thổ
领土
✪ 3. thái ất
古代诸侯分封给卿大夫的田地(包括耕种土地的奴隶)也叫采邑
✪ 4. địa phận
管辖的区域
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领地
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 他 持久 地 保持 领先
- Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 厨房 是 我 妻子 的 领地 , 她 不愿 让 我 进去
- Nhà bếp là lãnh địa của vợ tôi, cô ấy không muốn tôi vào.
- 他 的 领养 是 通过 当地 教区 完成 的
- Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.
- 这项 技术 臻于 领先地位
- Công nghệ này đã đặt tới đỉnh cao.
- 她 领 我 到 了 那个 地方
- Cô ấy dẫn tôi đến chỗ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
领›