携带 xiédài
volume volume

Từ hán việt: 【huề đới】

Đọc nhanh: 携带 (huề đới). Ý nghĩa là: mang theo; xách tay; mang đi cùng. Ví dụ : - 携带行李。 Mang theo hành lý.. - 他携带了一个背包。 Anh ấy mang theo một cái ba lô.. - 她携带的文件很重要。 Những tài liệu cô mang theo rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "携带" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

携带 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mang theo; xách tay; mang đi cùng

随身带着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 携带 xiédài 行李 xínglǐ

    - Mang theo hành lý.

  • volume volume

    - 携带 xiédài le 一个 yígè 背包 bēibāo

    - Anh ấy mang theo một cái ba lô.

  • volume volume

    - 携带 xiédài de 文件 wénjiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Những tài liệu cô mang theo rất quan trọng.

  • volume volume

    - 游客 yóukè 携带 xiédài de 行李 xínglǐ 太多 tàiduō le

    - Hành lý mà khách du lịch mang theo quá nhiều.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 携带

✪ 1. 把 + A+ 携带 + 到 + B

mang A đến B

Ví dụ:
  • volume

    - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 携带 xiédài dào le 公司 gōngsī

    - Anh ấy mang tài liệu quan trọng đến công ty.

  • volume

    - 相关 xiāngguān 证件 zhèngjiàn 携带 xiédài dào 考场 kǎochǎng

    - Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.

✪ 2. A + 被 + B + 携带

A được B mang theo

Ví dụ:
  • volume

    - 机密文件 jīmìwénjiàn bèi 谨慎 jǐnshèn 携带 xiédài

    - Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.

  • volume

    - 工具 gōngjù bèi 工人 gōngrén 携带 xiédài

    - Dụng cụ được công nhân mang theo.

  • volume

    - 文件 wénjiàn bèi 秘书 mìshū 携带 xiédài

    - Văn kiện được thư ký mang theo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 携带 với từ khác

✪ 1. 携带 vs 带

Giải thích:

"携带" mang từ song âm tiết làm tân ngữ, đối tượng của nó thường là đồ vật, không thể là một người cụ thể; tân ngữ của "" không có hạn chế về âm tiết và đối tượng của nó có thể là người hoặc vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携带

  • volume volume

    - 相关 xiāngguān 证件 zhèngjiàn 携带 xiédài dào 考场 kǎochǎng

    - Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.

  • volume volume

    - 携带 xiédài 家眷 jiājuàn

    - mang theo gia quyến

  • volume volume

    - 携带 xiédài le 一个 yígè 背包 bēibāo

    - Anh ấy mang theo một cái ba lô.

  • volume volume

    - 提梁 tíliáng tǒng 方便 fāngbiàn 携带 xiédài

    - Thùng có quai xách tiện mang theo.

  • volume volume

    - 随身携带 suíshēnxiédài 一把 yībǎ 短刀 duǎndāo

    - Anh ấy mang theo một con dao ngắn.

  • volume volume

    - 携带 xiédài de 文件 wénjiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Những tài liệu cô mang theo rất quan trọng.

  • volume volume

    - 游客 yóukè 携带 xiédài de 行李 xínglǐ 太多 tàiduō le

    - Hành lý mà khách du lịch mang theo quá nhiều.

  • volume volume

    - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 携带 xiédài dào le 公司 gōngsī

    - Anh ấy mang tài liệu quan trọng đến công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Xī , Xí , Xié
    • Âm hán việt: Huề
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOGS (手人土尸)
    • Bảng mã:U+643A
    • Tần suất sử dụng:Cao