Đọc nhanh: 老顽固 (lão ngoan cố). Ý nghĩa là: người bảo thủ.
老顽固 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bảo thủ
思想极守旧,不肯接受新事物的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老顽固
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 顽固 堡垒
- cực kỳ cứng đầu ngoan cố
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 他 既 很 自是 又 很 顽固
- nó vừa cho mình đúng vừa bướng bỉnh.
- 老人 有 一只 顽皮 的 猴子
- Con khỉ của ông lão rất tinh quái.
- 我 不 确定 这是 勇气 还是 顽固
- Tôi không chắc đó là lòng dũng cảm hay sự ngoan cố.
- 这种 清洗剂 非常 有效 , 能 去除 顽固 的 污渍
- Loại chất tẩy rửa này rất hiệu quả, có thể loại bỏ vết bẩn cứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
老›
顽›