Đọc nhanh: 冥顽 (minh ngoan). Ý nghĩa là: hồ đồ ngu xuẩn; ngu đần; lì lợm. Ví dụ : - 冥顽 不灵。 ngu tối chậm chạp.
冥顽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ đồ ngu xuẩn; ngu đần; lì lợm
昏庸顽钝
- 冥顽 不灵
- ngu tối chậm chạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥顽
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 冥顽 不灵
- ngu tối chậm chạp.
- 凭险 顽抗
- dựa vào thế hiểm để chống cự.
- 他 的 观点 很 冥顽
- Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.
- 夜空 显得 杳冥 深邃
- Bầu trời đêm tối tăm sâu thẳm.
- 她 深信 冥想 有助于 缓解 压力
- Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冥›
顽›