Đọc nhanh: 顽固不变 (ngoan cố bất biến). Ý nghĩa là: ngoan ngạnh.
顽固不变 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoan ngạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽固不变
- 他 很 保守 , 不 喜欢 改变
- Anh ấy rất bảo thủ, không thích thay đổi.
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 他 不 虞 生活 会 变得 困难
- Anh ấy không lo lắng cuộc sống sẽ trở nên khó khăn.
- 他们 不 同意 我们 改变 计划
- Họ không đồng ý chúng tôi thay đổi kế hoạch.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 我 不 确定 这是 勇气 还是 顽固
- Tôi không chắc đó là lòng dũng cảm hay sự ngoan cố.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
变›
固›
顽›