开通 kāi tong
volume volume

Từ hán việt: 【khai thông】

Đọc nhanh: 开通 (khai thông). Ý nghĩa là: thông thoáng; tư tưởng tiến bộ, thông suốt, khai thông; đả thông tư tưởng; mở mang trí óc; mở mang; sáng suốt (đầu óc). Ví dụ : - 思想开通。 tư tưởng thông thoáng.. - 边去 看一 开开通通他 思想。 hãy để anh ấy đi đây đi đó cho mở mang trí óc.. - 老人学了文化脑筋更开通了。 người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.

Ý Nghĩa của "开通" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

开通 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thông thoáng; tư tưởng tiến bộ, thông suốt

(思想) 不守旧,不拘谨固执

Ví dụ:
  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 开通 kāitōng

    - tư tưởng thông thoáng.

✪ 2. khai thông; đả thông tư tưởng; mở mang trí óc; mở mang; sáng suốt (đầu óc)

使开通

Ví dụ:
  • volume volume

    - ràng dào wài 边去 biānqù 看一 kànyī kàn 开开 kāikāi 通通 tōngtōng de 思想 sīxiǎng

    - hãy để anh ấy đi đây đi đó cho mở mang trí óc.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 学了 xuéle 文化 wénhuà 脑筋 nǎojīn gèng 开通 kāitōng le

    - người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.

  • volume volume

    - 开通 kāitōng 民智 mínzhì

    - mở mang dân trí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开通

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 开通 kāitōng

    - tư tưởng thông thoáng.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 岔开 chàkāi 让出 ràngchū 一条 yītiáo 通道 tōngdào

    - Đám đông tránh ra nhường một lối đi.

  • volume volume

    - 国内 guónèi 卫星 wèixīng 通信网 tōngxìnwǎng 昨天 zuótiān 开通 kāitōng

    - hôm qua mạng lưới vệ tinh thông tin quốc nội đã bắt đầu được đưa vào sử dụng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 认为 rènwéi 基督 jīdū 时代 shídài 是从 shìcóng 耶稣 yēsū 出世 chūshì 开始 kāishǐ 算起 suànqǐ de

    - Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.

  • volume volume

    - 商业 shāngyè 公司 gōngsī 通常 tōngcháng shì 发行 fāxíng 赎回 shúhuí de 股票 gǔpiào 开放式 kāifàngshì 投资 tóuzī 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.

  • - 相信 xiāngxìn 每个 měigè rén dōu néng 通过 tōngguò 努力 nǔlì kāi 财路 cáilù

    - Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực

  • - 妈妈 māma 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì 打开 dǎkāi 窗户 chuānghu 通风 tōngfēng

    - Mẹ mở cửa sổ thông gió mỗi sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao