Đọc nhanh: 开通 (khai thông). Ý nghĩa là: thông thoáng; tư tưởng tiến bộ, thông suốt, khai thông; đả thông tư tưởng; mở mang trí óc; mở mang; sáng suốt (đầu óc). Ví dụ : - 思想开通。 tư tưởng thông thoáng.. - 让 他 到 外 边去 看一 看,开开通通他 的 思想。 hãy để anh ấy đi đây đi đó cho mở mang trí óc.. - 老人学了文化,脑筋更开通了。 người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
开通 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông thoáng; tư tưởng tiến bộ, thông suốt
(思想) 不守旧,不拘谨固执
- 思想 开通
- tư tưởng thông thoáng.
✪ 2. khai thông; đả thông tư tưởng; mở mang trí óc; mở mang; sáng suốt (đầu óc)
使开通
- 让 他 到 外 边去 看一 看 , 开开 通通 他 的 思想
- hãy để anh ấy đi đây đi đó cho mở mang trí óc.
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 开通 民智
- mở mang dân trí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开通
- 思想 开通
- tư tưởng thông thoáng.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 国内 卫星 通信网 昨天 开通
- hôm qua mạng lưới vệ tinh thông tin quốc nội đã bắt đầu được đưa vào sử dụng.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
- 妈妈 每天 早上 都 会 打开 窗户 通风
- Mẹ mở cửa sổ thông gió mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
通›