Đọc nhanh: 死顽固 (tử ngoan cố). Ý nghĩa là: chết cứng, rất cứng đầu, người rất cứng đầu.
死顽固 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chết cứng
die-hard
✪ 2. rất cứng đầu
very stubborn
✪ 3. người rất cứng đầu
very stubborn person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死顽固
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 顽固 堡垒
- cực kỳ cứng đầu ngoan cố
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 他 既 很 自是 又 很 顽固
- nó vừa cho mình đúng vừa bướng bỉnh.
- 我 不 确定 这是 勇气 还是 顽固
- Tôi không chắc đó là lòng dũng cảm hay sự ngoan cố.
- 这种 清洗剂 非常 有效 , 能 去除 顽固 的 污渍
- Loại chất tẩy rửa này rất hiệu quả, có thể loại bỏ vết bẩn cứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
死›
顽›