Đọc nhanh: 出口限额制度 (xuất khẩu hạn ngạch chế độ). Ý nghĩa là: Chế độ hạn chế mức xuất khẩu.
出口限额制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ hạn chế mức xuất khẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口限额制度
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 旧 制度 要 灭亡 , 新 制度 要 出世 了
- Chế độ cũ sẽ bị diệt vong, chế độ mới sẽ được ra đời.
- 越南 对 中国 的 查鱼 出口额 达近 3.86 亿美元
- Xuất khẩu cá Tra của Việt Nam sang Trung Quốc lên tới gần 386 triệu đô la Mỹ.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 本月 的 网络流量 超出 了 限制
- Lưu lượng mạng tháng này đã vượt quá giới hạn.
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 这个 司机 是 个 不 遵守 速度限制 的 人
- Người lái xe này là người không tuân thủ giới hạn tốc độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
制›
口›
度›
限›
额›