Đọc nhanh: 限制性背书 (hạn chế tính bội thư). Ý nghĩa là: Ký hiệu hạn chế.
限制性背书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ký hiệu hạn chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限制性背书
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 学生 们 在 背书
- Học sinh đang học thuộc lòng.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 制造厂商 的 名称 在 盘子 背面
- Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
制›
性›
背›
限›