范围 fànwéi
volume volume

Từ hán việt: 【phạm vi】

Đọc nhanh: 范围 (phạm vi). Ý nghĩa là: phạm vi, hạn chế; giới hạn; kiểm soát. Ví dụ : - 我们的讨论范围很广。 Phạm vi thảo luận của chúng tôi rất rộng.. - 活动的范围仅限于校内。 Phạm vi hoạt động giới hạn trong trường.. - 研究范围包括多个领域。 Phạm vi nghiên cứu gồm nhiều lĩnh vực.

Ý Nghĩa của "范围" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

范围 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phạm vi

周围界限

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 讨论 tǎolùn 范围 fànwéi 很广 hěnguǎng

    - Phạm vi thảo luận của chúng tôi rất rộng.

  • volume volume

    - 活动 huódòng de 范围 fànwéi 仅限于 jǐnxiànyú 校内 xiàonèi

    - Phạm vi hoạt động giới hạn trong trường.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū 范围 fànwéi 包括 bāokuò 多个 duōge 领域 lǐngyù

    - Phạm vi nghiên cứu gồm nhiều lĩnh vực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

范围 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạn chế; giới hạn; kiểm soát

限制;概括

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 范围 fànwéi 预算 yùsuàn 开支 kāizhī

    - Chúng ta kiểm soát dự toán chi tiêu.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 范围 fànwéi 自己 zìjǐ de 时间 shíjiān

    - Cô ấy quyết định kiểm soát thời gian của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 范围 fànwéi 讨论 tǎolùn de 内容 nèiróng

    - Chúng ta cần giới hạn phạm vi thảo luận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 范围 với từ khác

✪ 1. 范畴 vs 范围

Giải thích:

Giống:
- Tất cả đều có một ý nghĩa trong những ranh giới nhất định, nhưng mức độ nhấn mạnh là khác nhau.
Khác:
- "范畴" tập trung vào những thứ lớn và trừu tượng, thường chỉ những loại được hình thành bởi nhiều sự vật có đặc điểm chung, cũng như khái quát và phản ánh tính chất chung của tư duy con người về sự vật khách quan.
"范围" tập trung vào việc đề cập tới các ranh giới xung quanh của một sự vật.
- "范畴" chủ yếu được sử dụng cho những thứ trừu tượng.
"范围" có thể được sử dụng cho cả những thứ cụ thể và những thứ trừu tượng.
- "范畴" là một thuật ngữ triết học chỉ được sử dụng trong ngôn ngữ viết.
"范围" dùng được cả trong ngôn ngữ nói và viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范围

  • volume volume

    - de 爱好 àihào 从下 cóngxià 国际象棋 guójìxiàngqí 到划 dàohuà 独木舟 dúmùzhōu 范围 fànwéi 很广 hěnguǎng

    - Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.

  • volume volume

    - 划定 huàdìng 范围 fànwéi

    - Phân định phạm vi

  • volume volume

    - bié 自愿 zìyuàn 超过 chāoguò 力所能及 lìsuǒnéngjí de 范围 fànwéi

    - Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.

  • volume volume

    - bìng de 范围 fànwéi zài 古代 gǔdài 很广 hěnguǎng

    - Phạm vi của Bình trong thời cổ rất rộng lớn.

  • volume volume

    - 全方向 quánfāngxiàng 范围 fànwéi 攻击 gōngjī 本招 běnzhāo 破防 pòfáng

    - Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 收缩 shōusuō 业务范围 yèwùfànwéi

    - Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 规定 guīdìng 范围 fànwéi nèi 比赛 bǐsài

    - Họ thi đấu trong phạm vi quy định.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 拓宽 tuòkuān 业务范围 yèwùfànwéi

    - Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WQS (田手尸)
    • Bảng mã:U+56F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao