Đọc nhanh: 限度 (hạn độ). Ý nghĩa là: hạn độ; mức độ; chừng mực.
限度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn độ; mức độ; chừng mực
范围的极限;最高或最低的数量或程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限度
- 贪贿无艺 ( 艺 : 限度 )
- hối lộ không mức độ.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 速度 逾 规定 限
- Tốc độ vượt qua giới hạn quy định.
- 三天 期限
- thời hạn ba ngày.
- 有 限度 的 忍让
- Sự nhân nhượng có mức độ.
- 最高 限度
- Mức độ cao nhất.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 这个 司机 是 个 不 遵守 速度限制 的 人
- Người lái xe này là người không tuân thủ giới hạn tốc độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
限›