Đọc nhanh: 戒指 (giới chỉ). Ý nghĩa là: nhẫn; chiếc nhẫn. Ví dụ : - 这只戒指很值钱。 chiếc nhẫn này rất đáng giá.. - 她戴着一枚漂亮的戒指。 Cô ấy đeo một chiếc nhẫn đẹp.. - 他把戒指放在了桌子上。 Anh ấy đặt chiếc nhẫn lên bàn.
戒指 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẫn; chiếc nhẫn
(戒指儿) 套在手指上做纪念或装饰用的小环,用金属、玉石等制成
- 这 只 戒指 很 值钱
- chiếc nhẫn này rất đáng giá.
- 她 戴 着 一枚 漂亮 的 戒指
- Cô ấy đeo một chiếc nhẫn đẹp.
- 他 把 戒指 放在 了 桌子 上
- Anh ấy đặt chiếc nhẫn lên bàn.
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒指
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 她 的 手指 上 戴 着 一枚 订婚戒指
- Cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay.
- 我 的 戒指 是 潮金 的
- Nhẫn của tôi là vàng thiếu tuổi.
- 人造 琥珀 戒指
- nhẫn hổ phách nhân tạo.
- 她 的 戒指 很漂亮
- Chiếc nhẫn của cô ấy rất đẹp.
- 他 把 戒指 放在 了 桌子 上
- Anh ấy đặt chiếc nhẫn lên bàn.
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
- 她 的 订婚戒指 还 在 床边 的 抽屉 里
- Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戒›
指›