Đọc nhanh: 年龄限制 (niên linh hạn chế). Ý nghĩa là: Hạn chế về tuổi. Ví dụ : - 入学年龄限制适当放宽。 nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
年龄限制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạn chế về tuổi
2005年,NBA拟建立一套新的劳资协议,其中一项重要议题便是联盟想建立一个球员参加选秀的年龄限制措施。
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年龄限制
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 他 年龄 逾 五十岁
- Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 他 蔑视 所有 的 限制
- Anh ấy coi khinh mọi giới hạn.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
年›
限›
龄›