xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hiến】

Đọc nhanh: (hiến). Ý nghĩa là: pháp lệnh, hiến pháp. Ví dụ : - 新宪法已出台。 Pháp lệnh mới đã được ban hành.. - 旧宪法被修改。 Pháp lệnh cũ bị sửa đổi.. - 宪法保障公民权利。 Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. pháp lệnh

法令

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn 宪法 xiànfǎ 出台 chūtái

    - Pháp lệnh mới đã được ban hành.

  • volume volume

    - jiù 宪法 xiànfǎ bèi 修改 xiūgǎi

    - Pháp lệnh cũ bị sửa đổi.

✪ 2. hiến pháp

宪法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宪法 xiànfǎ 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu 宪法 xiànfǎ 人人有责 rénrényǒuzé

    - Tuân thủ hiến pháp là trách nhiệm của mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn de 宪法 xiànfǎ

    - Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.

  • volume volume

    - 宪法 xiànfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo hiến pháp

  • volume volume

    - xīn 宪法 xiànfǎ 出台 chūtái

    - Pháp lệnh mới đã được ban hành.

  • volume volume

    - 公布 gōngbù xīn 宪法 xiànfǎ

    - công bố hiến pháp mới

  • volume volume

    - 宪法 xiànfǎ 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

  • volume volume

    - 君主立宪 jūnzhǔlìxiàn

    - quân chủ lập hiến.

  • volume volume

    - 制定 zhìdìng 宪法 xiànfǎ

    - chế định hiến pháp

  • volume volume

    - dāng tīng 宪宇 xiànyǔ shuō 两人 liǎngrén shì 天生 tiānshēng 缘分 yuánfèn 的话 dehuà dōu kuài 气疯 qìfēng le

    - Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiến
    • Nét bút:丶丶フノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JHGU (十竹土山)
    • Bảng mã:U+5BAA
    • Tần suất sử dụng:Cao