Đọc nhanh: 进口限额制度 (tiến khẩu hạn ngạch chế độ). Ý nghĩa là: Chế độ hạn chế nhập khẩu.
进口限额制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ hạn chế nhập khẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进口限额制度
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 他们 定期检查 工程 的 进度
- Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.
- 政府 设定 了 新 的 进口 配额
- Chính phủ đã thiết lập hạn ngạch nhập khẩu mới.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 这个 司机 是 个 不 遵守 速度限制 的 人
- Người lái xe này là người không tuân thủ giới hạn tốc độ.
- 摄政 者 在 他 的 国家 推行 了 一套 先进 的 制度
- Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
口›
度›
进›
限›
额›