Đọc nhanh: 不谋而合 (bất mưu nhi hợp). Ý nghĩa là: không hẹn mà nên; tình cờ trùng hợp; không bàn mà trùng ý. Ví dụ : - 他们的想法不谋而合。 Họ có cùng một ý tưởng.. - 两人的意见不谋而合。 Ý kiến của hai người trùng khớp.
不谋而合 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hẹn mà nên; tình cờ trùng hợp; không bàn mà trùng ý
没有事先商量而彼此见解或行动完全一致
- 他们 的 想法 不谋而合
- Họ có cùng một ý tưởng.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不谋而合
✪ 1. A 与 B + 不谋而合
- 他 的 想法 与 我 的 不谋而合
- Suy nghĩ của anh ấy giống với tôi.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不谋而合
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
- 他们 由于 性格不合 而 离婚
- Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 不谋 不合
- không bàn mà hợp ý nhau
- 他们 的 想法 不谋而合
- Họ có cùng một ý tưởng.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 他 的 想法 与 我 的 不谋而合
- Suy nghĩ của anh ấy giống với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
合›
而›
谋›
Trăm Miệng Một Lời, Tất Cả Đồng Thanh
trăm sông đổ về một biển; khác đường cùng đích; trăm sông đổ cả ra biển
không hẹn mà gặp; không ai bảo ai mà; không bàn mà giống; không hẹn mà nên; không hẹn mà cùng
hiệu quả như nhau; khúc điệu khác nhau mà diễn hay như nhau
cách làm khác nhau, kết quả như nhau; ca khúc khác nhau, diễn xuất giống nhau
không hẹn mà gặp; tình cờ gặp; tình cờ tìm thấybất kỳ nhi ngộ
để trở nên tốt hơn mà không cần điều trị y tếđể phục hồi một cách tự nhiên (sau khi bị bệnh)