Đọc nhanh: 参谋长 (tham mưu trưởng). Ý nghĩa là: tham mưu trưởng. Ví dụ : - 连长敬了一个礼,参谋长也举手还礼。 đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.
参谋长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham mưu trưởng
军队职务中国人民解放军团以上的部队均设参谋长,是部队首长在军事工作上的主要助手既是司令部的首长,也是部队的首长
- 连长 敬 了 一个 礼 , 参谋长 也 举手 还礼
- đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参谋长
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 连长 敬 了 一个 礼 , 参谋长 也 举手 还礼
- đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.
- 今年 我 去 长城 参观
- Năm nay tôi đi tham quan Trường Thành.
- 他 给 你 当 参谋
- anh ấy làm quân sư cho anh.
- 参军 后 , 历任 排长 、 连长 等 职
- sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...
- 这事 该 怎么办 , 你 给 参谋 一下
- chuyện này nên làm sao, anh góp ý cho một chút.
- 校长 批准 学生 参加 比赛
- Hiệu trưởng đã phê duyệt việc học sinh tham gia cuộc thi.
- 在 校长 的 带动 下 , 参加 义务 植树 的 人 越来越 多
- dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
谋›
长›