计策 jìcè
volume volume

Từ hán việt: 【kế sách】

Đọc nhanh: 计策 (kế sách). Ý nghĩa là: kế sách; mưu kế; mưu chước; mẹo; kế, sách lược, mưu. Ví dụ : - 巧妙的计策。 Kế sách tài tình.. - 不过如果是旁人出的计策,那么其心可诛。 Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ. - 冥思苦想了一整天他终于想出了一个好计策。 Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.

Ý Nghĩa của "计策" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

计策 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kế sách; mưu kế; mưu chước; mẹo; kế

为对付某人或某种情势而预先安排的方法或策略

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巧妙 qiǎomiào de 计策 jìcè

    - Kế sách tài tình.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 如果 rúguǒ shì 旁人 pángrén chū de 计策 jìcè 那么 nàme 其心 qíxīn zhū

    - Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ

  • volume volume

    - 冥思苦想 míngsīkǔxiǎng le 一整天 yīzhěngtiān 终于 zhōngyú 想出 xiǎngchū le 一个 yígè hǎo 计策 jìcè

    - Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sách lược

根据形势发展而制定的行动方针和斗争方式

✪ 3. mưu

主意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计策

  • volume volume

    - 巧妙 qiǎomiào de 计策 jìcè

    - Kế sách tài tình.

  • volume volume

    - 策划 cèhuà le 一个 yígè 长期 chángqī 计划 jìhuà

    - Cô ấy đã lập kế hoạch cho một kế hoạch dài hạn.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 如果 rúguǒ shì 旁人 pángrén chū de 计策 jìcè 那么 nàme 其心 qíxīn zhū

    - Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ

  • volume volume

    - 筹策 chóucè 用于 yòngyú 数学计算 shùxuéjìsuàn

    - Cái sách dùng để tính toán số học.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà shòu 政策 zhèngcè de 约束 yuēshù

    - Kế hoạch này bị ràng buộc bởi chính sách.

  • volume volume

    - 下旬 xiàxún 计划 jìhuà 上海 shànghǎi

    - Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一些 yīxiē xīn de 计策 jìcè

    - Chúng ta cần một vài kế sách mới.

  • volume volume

    - 冥思苦想 míngsīkǔxiǎng le 一整天 yīzhěngtiān 终于 zhōngyú 想出 xiǎngchū le 一个 yígè hǎo 计策 jìcè

    - Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao