Đọc nhanh: 背阴 (bội âm). Ý nghĩa là: râm; cớm (nơi ánh sáng không chiếu đến); chỗ rợp, khuất bóng, rợp.
背阴 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. râm; cớm (nơi ánh sáng không chiếu đến); chỗ rợp
(背阴儿) 阳光照不到的(地方)
✪ 2. khuất bóng
光线不能直接照到
✪ 3. rợp
(树木)遮住阳光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背阴
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 当面 装笑脸 , 背后 阴损 人
- trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.
- 人心向背
- lòng người ủng hộ hay phản đối.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 今天 我 怎么 这么 背
- Hôm nay tôi sao lại xui xẻo thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
阴›