Đọc nhanh: 阴风 (âm phong). Ý nghĩa là: gió lạnh, gió tà; âm phong. Ví dụ : - 扇阴风,点鬼火。 quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
阴风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gió lạnh
寒风
✪ 2. gió tà; âm phong
从阴暗处来的风
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴风
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一阵风
- một trận gió
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阴›
风›