Đọc nhanh: 病毒 (bệnh độc). Ý nghĩa là: siêu vi trùng; mầm độc; vi-rút; virus. Ví dụ : - 这种病毒需要两周才能发作。 Phải mất hai tuần để virus bùng phát.. - 他不幸感染了病毒。 Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.. - 这种病毒传染性很强。 Loại virus này rất dễ lây lan.
病毒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêu vi trùng; mầm độc; vi-rút; virus
比病菌更小,多用电子显微镜才能看见的病原体
- 这种 病毒 需要 两周 才能 发作
- Phải mất hai tuần để virus bùng phát.
- 他 不幸 感染 了 病毒
- Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.
- 这种 病毒 传染性 很强
- Loại virus này rất dễ lây lan.
- 这种 病毒 很 危险
- Loại virus này rất nguy hiểm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 病毒
✪ 1. Động từ + 病毒
làm gì virus
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 我们 要 努力 抵御 病毒 的 侵袭
- Chúng ta phải cố gắng chống lại virus.
✪ 2. Tính từ + 的 + 病毒
virus như thế nào
- 可怕 的 病毒
- Virus đáng sợ.
- 危险 的 病毒
- Virus nguy hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病毒
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 其本质 是 蠕虫 病毒
- Về cơ bản nó là một con sâu
- 他 被 传染 了 病毒
- Anh ấy bị lây nhiễm virus.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 他 不幸 感染 了 病毒
- Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 医院 每天 给 病房 消毒
- Bệnh viện hàng ngày đều khử trùng phòng bệnh.
- 你 知道 如何 防止 电脑病毒 感染 吗 ?
- Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毒›
病›
ngựa gỗngựa gỗ (dụng cụ thể thao); cầu nhảyngựa gỗ (đồ chơi của trẻ em)moa (hôn)
Bệnh Khuẩn, Vi Khuẩn Gây Bệnh. (Vi Khuẩn Có Thể Gây Bệnh Cho Người Hoặc Sinh Vật Khác, Như Trực Khuẩn Thương Hàn
copy; sao chép; nhân bảnphim âm bản; phim gốc; bản chính
Phục Chế, Làm Lại
Vi Khuẩn, Vi Trùng
nấm; chân khuẩn