Đọc nhanh: 拔毒 (bạt độc). Ý nghĩa là: tiêu độc; khử độc; trừ độc; tẩy; xổ; khử.
拔毒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu độc; khử độc; trừ độc; tẩy; xổ; khử
通常是敷药膏或贴膏药于患部以促进化脓或排脓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔毒
- 他们 在 拔草
- Họ đang nhổ cỏ.
- 这个 东西 是 用来 拔毒 吗 ?
- Đồ vật này là để hút độc phải không?
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
- 吸 鸦片 者 通常 容易 陷入 毒瘾 无法自拔
- Người hút thuốc phiện thường dễ rơi vào nghiện ngập và khó thoát ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
毒›