Đọc nhanh: 阴干 (âm can). Ý nghĩa là: hong khô; phơi khô ở chỗ râm.
阴干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hong khô; phơi khô ở chỗ râm
东西在通风而不见太阳的地方慢慢地干
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴干
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
阴›