Đọc nhanh: 驻守 (trú thủ). Ý nghĩa là: đóng giữ; đóng, đóng quân. Ví dụ : - 驻守边疆。 đóng giữ vùng biên giới
驻守 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đóng giữ; đóng
驻扎防守
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
✪ 2. đóng quân
(部队或工作人员) 住在执行职务的地方; (机关) 设在某地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻守
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 他 不 守规矩 , 活该 受罚
- Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他 一直 是 一个 守信 的 人
- Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
驻›