Đọc nhanh: 守御 (thủ ngự). Ý nghĩa là: để bảo vệ.
守御 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bảo vệ
to defend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守御
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 战士 勇敢 御寇 守 边疆
- Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他 一直 是 一个 守信 的 人
- Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
御›