Đọc nhanh: 防暑 (phòng thử). Ý nghĩa là: đề phòng trúng gió. Ví dụ : - 防暑茶 trà chống cảm nắng.. - 防暑降温 hạ nhiệt để phòng nóng bức.
防暑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề phòng trúng gió
防止受到暑热的侵害;预防中暑
- 防暑 茶
- trà chống cảm nắng.
- 防暑降温
- hạ nhiệt để phòng nóng bức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防暑
- 防暑 茶
- trà chống cảm nắng.
- 今年 暑天 特别 炎热
- Năm nay mùa hè rất nóng bức.
- 防暑降温
- hạ nhiệt để phòng nóng bức.
- 伏天 要 注意 防暑
- Trong những ngày hè, cần chú ý phòng chống nóng.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暑›
防›