Đọc nhanh: 防水 (phòng thuỷ). Ý nghĩa là: không thấm nước; không ngấm nước; phòng thuỷ, cách thuỷ. Ví dụ : - 我的高筒防水靴和钓鱼工具使我不堪重负 Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình. - 新型防水材料在建筑工程有水房间的应用探索 Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
防水 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thấm nước; không ngấm nước; phòng thuỷ
使某些物品防水的行为或过程已经具有防水的情况一些可以导致防水的事物 (如处理或涂盖)
- 我 的 高筒 防水 靴 和 钓鱼 工具 使 我 不堪重负
- Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
✪ 2. cách thuỷ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防水
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 这件 大衣 的 面子 防水
- Mặt ngoài của chiếc áo khoác này chống nước.
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 甲醛 溶于 水中 , 就是 防腐剂 福尔马林
- Nếu dung dịch formaldehyde hòa tan trong nước sẽ là chất bảo quản formalin.
- 新 推出 的 面料 具有 防水 功能
- Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.
- 政府 发出 了 预防 水灾 的 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
防›