Đọc nhanh: 划圆防守 (hoa viên phòng thủ). Ý nghĩa là: chặn và đánh trả; phản công.
划圆防守 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặn và đánh trả; phản công
击剑中随对手的剑划圈,然后仍回到原来姿势,避开对方的剑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划圆防守
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 防守 阵型 必须 更加 紧密
- Đội hình phòng thủ cần phải chặt chẽ hơn.
- 防止 圆木 下滑
- Ngăn chặn khúc gỗ tròn trượt xuống.
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
圆›
守›
防›