Đọc nhanh: 进攻防守 (tiến công phòng thủ). Ý nghĩa là: tiến công quân thù; tấn công; công kích; tiến công (trong đấu tranh; thi đấu).
进攻防守 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến công quân thù; tấn công; công kích; tiến công (trong đấu tranh; thi đấu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进攻防守
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 城墙 拒守 敌军 的 进攻
- Tường thành chống đỡ cuộc tấn công của quân địch.
- 他们 准备 发起 进攻
- Họ chuẩn bị phát động tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
攻›
进›
防›