Đọc nhanh: 解说 (giải thuyết). Ý nghĩa là: giảng bài; giảng giải; thuyết minh; phân bày. Ví dụ : - 讲解员给观众解说新式拖拉机的构造和效能。 người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.
解说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảng bài; giảng giải; thuyết minh; phân bày
口头上解释说明
- 讲解员 给 观众 解说 新式 拖拉机 的 构造 和 效能
- người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解说
- 解说
- Giảng bài; thuyết minh.
- 照 她 的 说法 , 这个 问题 并 不难 解决
- Theo cách nói của cô ấy, vấn đề này giải quyết rất dễ.
- 请 她 做 导游 为 我们 解说
- Nhờ cô ấy làm hướng dẫn viên thuyết minh cho chúng ta.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 你 有 什么 困难 尽管 说 , 我们 一定 帮助 你 解决
- Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 爸爸 说 了 些 开解 的话 , 她 也 就 想通 了
- nghe bố khuyên đôi câu, cô ấy cũng đã hiểu ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
说›
lời chú giải; lời chú thíchchú cước
giải thích; thuyết minh; nói rõ; thanh minh
giải thích; giới thiệu; giảng giải; giảng nghĩa
chú giải; chúlời chú giải; lời chú thích; chuabiên chú
Tuyên Bố
chú giải thuyết minh; chú minh
Chú Thích
truyền thụ; giảng giải; dạy
thuyết minh; giải thích
phê bình chú giảilời phê bình; lời chú giải
Giải Thích
Thể Hiện
Chứng Minh
Nói Rõ
để giảm bớthòa giảigiảm nhẹđể giải tỏa
nói rõ; làm sáng tỏ; xiển minh