解释 jiěshì
volume volume

Từ hán việt: 【giải thích】

Đọc nhanh: 解释 (giải thích). Ý nghĩa là: giải thích; giảng giải; giải nghĩa; cắt nghĩa, nói rõ hàm ý; nói rõ nguyên nhân; nói rõ lí do. Ví dụ : - 这个问题我解释不清。 Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.. - 请你解释这个字的意思。 Mời bạn giải thích ý nghĩa của từ này.. - 老师正在解释新词。 Thầy giáo đang giảng giải từ mới.

Ý Nghĩa của "解释" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

解释 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giải thích; giảng giải; giải nghĩa; cắt nghĩa

分析阐明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 解释 jiěshì 不清 bùqīng

    - Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.

  • volume volume

    - qǐng 解释 jiěshì 这个 zhègè de 意思 yìsī

    - Mời bạn giải thích ý nghĩa của từ này.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 解释 jiěshì 新词 xīncí

    - Thầy giáo đang giảng giải từ mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nói rõ hàm ý; nói rõ nguyên nhân; nói rõ lí do

说明含义、原因、理由等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不用 bùyòng 解释 jiěshì le

    - Bạn không cần giải thích nữa.

  • volume volume

    - 原因 yuányīn 解释 jiěshì hěn 清楚 qīngchu

    - Anh ấy đã nói rõ nguyên nhân.

  • volume volume

    - 解释 jiěshì le 自己 zìjǐ de 理由 lǐyóu

    - Anh ấy đã giải thích lý do của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 解释

✪ 1. 向/和/跟/给 + Ai đó + 解释

giải thích với ai

Ví dụ:
  • volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 解释 jiěshì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi giải thích vấn đề này cho thầy giáo.

  • volume

    - 同事 tóngshì 解释 jiěshì 计划 jìhuà

    - Cô ấy giải thích kế hoạch với đồng nghiệp.

  • volume

    - gěi 妈妈 māma 解释 jiěshì 原因 yuányīn

    - Tôi giải thích lý do cho mẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 对...做出解释

đưa ra giải thích về...

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 做出 zuòchū le 解释 jiěshì

    - Anh ấy đã đưa ra giải thích về quyết định này.

  • volume

    - 老师 lǎoshī duì 这个 zhègè 问题 wèntí 做出 zuòchū le 解释 jiěshì

    - Thầy giáo đã đưa ra giải thích về vấn đề này.

So sánh, Phân biệt 解释 với từ khác

✪ 1. 解答 vs 解释

Giải thích:

Đối tượng của "解答" là những vấn đề khó giải quyết, phạm vi liên quan của "解释" rộng hơn"解答", thường là ý nghĩa của từ, nguyên nhân và lí do của của sự việc, vấn đề không hiểu, thắc mắc không thể giải đáp của người khác..

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解释

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì 清楚 qīngchu 清楚 qīngchu

    - Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?

  • volume volume

    - 他捺住 tānàzhù 性子 xìngzi yòu 解释 jiěshì le 一遍 yībiàn

    - Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì 没头没尾 méitóumòwěi

    - Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.

  • volume volume

    - 徐缓 xúhuǎn 解释 jiěshì le 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一再 yīzài 解释 jiěshì 情况 qíngkuàng

    - Họ nhiều lần giải thích tình hình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相应 xiāngyìng 作出 zuòchū 解释 jiěshì

    - Họ nên đưa ra lời giải thích.

  • volume volume

    - cóng 方言 fāngyán de 角度 jiǎodù 解释 jiěshì 部首 bùshǒu

    - Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.

  • volume volume

    - 原因 yuányīn 解释 jiěshì hěn 清楚 qīngchu

    - Anh ấy đã nói rõ nguyên nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì , Yì
    • Âm hán việt: Dịch , Thích
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDEQ (竹木水手)
    • Bảng mã:U+91CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao