Đọc nhanh: 表明 (biểu minh). Ý nghĩa là: bày tỏ; nói rõ ra. Ví dụ : - 你需要表明你的态度。 Bạn cần phải bày tỏ thái độ của mình.. - 老师表明了考试规则。 Giáo viên đã nói rõ quy tắc thi cử.. - 她表明了自己的意见。 Cô ấy bày tỏ ý kiến của mình.
表明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bày tỏ; nói rõ ra
表示清楚;明白地表示
- 你 需要 表明 你 的 态度
- Bạn cần phải bày tỏ thái độ của mình.
- 老师 表明 了 考试 规则
- Giáo viên đã nói rõ quy tắc thi cử.
- 她 表明 了 自己 的 意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表明
- 俄罗斯 总统 发表 了 声明
- Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 她 的 表现 非常 明星
- Phần thể hiện của cô ấy rất xuất sắc.
- 你 需要 表明 你 的 态度
- Bạn cần phải bày tỏ thái độ của mình.
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 他 在 下议院 当众 发表 了 一个 声明
- Anh ta đã đọc một tuyên bố trước mặt Quốc hội.
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
表›
ghi rõ; chỉ; cho biết; ra dấu; niêm yết; đăng rõ
lời chú giải; lời chú thíchchú cước
Tỏ Tình, Thổ Lộ
giải thích; thuyết minh; nói rõ; thanh minh
Chứng Minh
chú giải; chúlời chú giải; lời chú thích; chuabiên chú
Tuyên Bố
chú giải thuyết minh; chú minh
Chứng Cứ
nói rõ; làm sáng tỏ; xiển minh
Giảng Bài, Giảng Giải, Thuyết Minh
Chứng Minh
Nói Rõ
Xác Minh, Chứng Thực, Kiểm Chứng
Ý Nghĩa, Ý Tứ, Hàm Ý
sao mai; sao kim
Chứng Kiến, Làm Chứng, Minh Chứng
Biểu Đạt