Đọc nhanh: 论述 (luận thuật). Ý nghĩa là: trình bày và phân tích. Ví dụ : - 本文准备就以下三个问题分别加以论述。 bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.
论述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình bày và phân tích
叙述和分析
- 本文 准备 就 以下 三个 问题 分别 加以 论述
- bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论述
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 本文 准备 就 以下 三个 问题 分别 加以 论述
- bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 引述 专家 的 评论
- dẫn thuật nhận xét của chuyên gia.
- 《 论语 》 讲述 了 许多 道理
- "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.
- 教授 阐述 了 哲学理论
- Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 社论 综述 了 一年 来 的 经济 形势
- xã luận khái quát về tình hình kinh tế một năm trở lại đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
论›
述›