Đọc nhanh: 证明 (chứng minh). Ý nghĩa là: chứng minh; chứng nhận; chứng tỏ; chứng rõ; chứng, bằng; giấy phép; giấy chứng nhận; chứng minh thư. Ví dụ : - 这些证据证明他无罪。 Số bằng chứng này chứng minh anh ấy vô tội.. - 他证明了自己的能力。 Anh ấy đã chứng minh khả năng của mình.. - 这一切都证明你是对的。 Tất cả đều chứng minh là bạn đúng.
证明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng minh; chứng nhận; chứng tỏ; chứng rõ; chứng
用可靠的材料来表明或断定人或事物的真实性
- 这些 证据 证明 他 无罪
- Số bằng chứng này chứng minh anh ấy vô tội.
- 他 证明 了 自己 的 能力
- Anh ấy đã chứng minh khả năng của mình.
- 这 一切 都 证明 你 是 对 的
- Tất cả đều chứng minh là bạn đúng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
证明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng; giấy phép; giấy chứng nhận; chứng minh thư
证明书或证明信; 证明身份、经历等的文件, 如学生证、工作证、毕业证书等
- 你 有 身份证明 吗 ?
- Bạn có chứng minh thư không?
- 你 要 提供 身份证明
- Bạn cần cung cấp chứng minh thư.
- 他们 有 医生 证明 的
- Họ có giấy phép hành nghề bác sĩ đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证明
- 他 出示 了 健康 证明
- Anh ấy đã xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 出生证明 上 的
- Cha trên giấy khai sinh
- 事实证明 他 是 对 的
- Thực tế chứng minh anh ấy đúng.
- 他 证明 了 自己 的 能力
- Anh ấy đã chứng minh khả năng của mình.
- 你 何以 证明 自己 的 清白 ?
- Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
证›
Thể Hiện
Giải Thích
Giảng Bài, Giảng Giải, Thuyết Minh
giải thích; thuyết minh; nói rõ; thanh minh
chú giải; chúlời chú giải; lời chú thích; chuabiên chú
lời chú giải; lời chú thíchchú cước
chú giải thuyết minh; chú minh
nói rõ; làm sáng tỏ; xiển minh
Tuyên Bố
Nói Rõ
Chứng Cứ
Chứng Minh