声明 shēngmíng
volume volume

Từ hán việt: 【thanh minh】

Đọc nhanh: 声明 (thanh minh). Ý nghĩa là: tuyên bố; thanh minh, tuyên bố; lời tuyên bố; bản tuyên bố. Ví dụ : - 政府声明新政策。 Chính phủ tuyên bố chính sách mới.. - 他声明退出比赛。 Anh ấy tuyên bố rút khỏi cuộc thi.. - 公司声明停业。 Công ty tuyên bố ngừng kinh doanh.

Ý Nghĩa của "声明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 5-6

声明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyên bố; thanh minh

公开表示态度或说明真相

Ví dụ:
  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 声明 shēngmíng xīn 政策 zhèngcè

    - Chính phủ tuyên bố chính sách mới.

  • volume volume

    - 声明 shēngmíng 退出 tuìchū 比赛 bǐsài

    - Anh ấy tuyên bố rút khỏi cuộc thi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 声明 shēngmíng 停业 tíngyè

    - Công ty tuyên bố ngừng kinh doanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

声明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyên bố; lời tuyên bố; bản tuyên bố

公开表明态度或说明事实真相

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发布 fābù le 正式 zhèngshì 声明 shēngmíng

    - Công ty đã phát hành một tuyên bố chính thức.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 发表 fābiǎo le 一份 yīfèn 声明 shēngmíng

    - Chính phủ đã phát biểu một bản tuyên bố.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 声明 shēngmíng 需要 xūyào gèng duō de 解释 jiěshì

    - Tuyên bố này cần nhiều giải thích hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 声明 với từ khác

✪ 1. 声明 vs 申明

Giải thích:

Giống:
- Hai từ này đều dùng trong ngôn ngữ viết, chủ yếu dùng trong dịp trang trọng.
Khác:
- "声明" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể dùng làm tân ngữ, còn "申明" chỉ là động từ, không dùng làm tân ngữ.
- "声明" thường dùng trong dịp ngoại giao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声明

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 声明 shēngmíng 停业 tíngyè

    - Công ty tuyên bố ngừng kinh doanh.

  • volume volume

    - 俄罗斯 éluósī 总统 zǒngtǒng 发表 fābiǎo le 声明 shēngmíng

    - Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.

  • volume volume

    - xiàng 媒体 méitǐ 发布 fābù le 声明 shēngmíng

    - Cô ấy đưa ra giải thích với giới truyền thông.

  • volume volume

    - 严正声明 yánzhèngshēngmíng

    - tuyên bố nghiêm chỉnh

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发表 fābiǎo le 一份 yīfèn 声明 shēngmíng 更正 gēngzhèng 早先 zǎoxiān 声明 shēngmíng zhōng de 错误 cuòwù

    - Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.

  • volume volume

    - zài 下议院 xiàyìyuàn 当众 dāngzhòng 发表 fābiǎo le 一个 yígè 声明 shēngmíng

    - Anh ta đã đọc một tuyên bố trước mặt Quốc hội.

  • volume volume

    - 王宫 wánggōng 发言人 fāyánrén gāng 宣布 xuānbù le 一项 yīxiàng 声明 shēngmíng

    - Người phát ngôn của cung điện vừa công bố một tuyên bố.

  • volume volume

    - 反对党 fǎnduìdǎng de 下院 xiàyuàn 议员 yìyuán 强迫 qiǎngpò 部长 bùzhǎng 收回 shōuhuí zài de 声明 shēngmíng

    - Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao