阐述 chǎnshù
volume volume

Từ hán việt: 【xiển thuật】

Đọc nhanh: 阐述 (xiển thuật). Ý nghĩa là: trình bày (vấn đề tương đối sâu), nêu rõ; trình bày; xiển thuật. Ví dụ : - 他详细阐述了观点。 Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.. - 教授阐述了哲学理论。 Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.. - 经理阐述了公司的战略。 Giám đốc đã trình bày chiến lược của công ty.

Ý Nghĩa của "阐述" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

阐述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trình bày (vấn đề tương đối sâu), nêu rõ; trình bày; xiển thuật

论述 (比较深奥的问题)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù le 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 阐述 chǎnshù le 哲学理论 zhéxuélǐlùn

    - Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 阐述 chǎnshù le 公司 gōngsī de 战略 zhànlüè

    - Giám đốc đã trình bày chiến lược của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阐述

✪ 1. 阐述+ Tân ngữ (理论/方法/观点/计划/理由/意义/目标)

cấu trúc động- tân

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī 阐述 chǎnshù le 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Giáo viên đã trình bày phương pháp giảng dạy.

  • volume

    - 阐述 chǎnshù le 迟到 chídào de 理由 lǐyóu

    - Anh ấy đã trình bày lý do đi trễ.

✪ 2. 详细/全面/具体/简单 (+地)+ 阐述

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù le 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.

  • volume

    - 具体 jùtǐ 阐述 chǎnshù le 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy đã trình bày cụ thể phương pháp.

So sánh, Phân biệt 阐述 với từ khác

✪ 1. 阐述 vs 叙述

Giải thích:

Chủ thể động tác của "阐述" là luận văn, xã luận, văn tự luận tính và các tác phẩm khác hoặc là báo cáo học thuật, báo cáo lí luận,....thích hợp dùng trong những dịp nghiêm túc trang trọng ; chủ thể động tác của "叙述" có thể là các tác phẩm hoặc tường thuật văn tự, cũng có thể được nói, phù hợp cho những dịp thông thường, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阐述

  • volume volume

    - 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù le 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.

  • volume volume

    - 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù le 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.

  • volume volume

    - 阐述 chǎnshù le 迟到 chídào de 理由 lǐyóu

    - Anh ấy đã trình bày lý do đi trễ.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 阐述 chǎnshù le 哲学理论 zhéxuélǐlùn

    - Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 阐述 chǎnshù le 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Giáo viên đã trình bày phương pháp giảng dạy.

  • volume volume

    - 具体 jùtǐ 阐述 chǎnshù le 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy đã trình bày cụ thể phương pháp.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 阐述 chǎnshù le 公司 gōngsī de 战略 zhànlüè

    - Giám đốc đã trình bày chiến lược của công ty.

  • volume volume

    - 福克斯 fúkèsī 先生 xiānsheng 那个 nàgè 问题 wèntí 能否 néngfǒu qǐng nín 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù 一下 yīxià

    - Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thuật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIJC (卜戈十金)
    • Bảng mã:U+8FF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Xiển
    • Nét bút:丶丨フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LSCWJ (中尸金田十)
    • Bảng mã:U+9610
    • Tần suất sử dụng:Cao