Đọc nhanh: 阐述 (xiển thuật). Ý nghĩa là: trình bày (vấn đề tương đối sâu), nêu rõ; trình bày; xiển thuật. Ví dụ : - 他详细阐述了观点。 Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.. - 教授阐述了哲学理论。 Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.. - 经理阐述了公司的战略。 Giám đốc đã trình bày chiến lược của công ty.
阐述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình bày (vấn đề tương đối sâu), nêu rõ; trình bày; xiển thuật
论述 (比较深奥的问题)
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 教授 阐述 了 哲学理论
- Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.
- 经理 阐述 了 公司 的 战略
- Giám đốc đã trình bày chiến lược của công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阐述
✪ 1. 阐述+ Tân ngữ (理论/方法/观点/计划/理由/意义/目标)
cấu trúc động- tân
- 老师 阐述 了 教学方法
- Giáo viên đã trình bày phương pháp giảng dạy.
- 他 阐述 了 迟到 的 理由
- Anh ấy đã trình bày lý do đi trễ.
✪ 2. 详细/全面/具体/简单 (+地)+ 阐述
trợ từ kết cấu "地"
- 他 详细 地 阐述 了 问题
- Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.
- 她 具体 地 阐述 了 方法
- Cô ấy đã trình bày cụ thể phương pháp.
So sánh, Phân biệt 阐述 với từ khác
✪ 1. 阐述 vs 叙述
Chủ thể động tác của "阐述" là luận văn, xã luận, văn tự luận tính và các tác phẩm khác hoặc là báo cáo học thuật, báo cáo lí luận,....thích hợp dùng trong những dịp nghiêm túc trang trọng ; chủ thể động tác của "叙述" có thể là các tác phẩm hoặc tường thuật văn tự, cũng có thể được nói, phù hợp cho những dịp thông thường, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阐述
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 他 详细 地 阐述 了 问题
- Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.
- 他 阐述 了 迟到 的 理由
- Anh ấy đã trình bày lý do đi trễ.
- 教授 阐述 了 哲学理论
- Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.
- 老师 阐述 了 教学方法
- Giáo viên đã trình bày phương pháp giảng dạy.
- 她 具体 地 阐述 了 方法
- Cô ấy đã trình bày cụ thể phương pháp.
- 经理 阐述 了 公司 的 战略
- Giám đốc đã trình bày chiến lược của công ty.
- 福克斯 先生 , 那个 问题 能否 请 您 详细 阐述 一下 ?
- Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
述›
阐›