Đọc nhanh: 注明 (chú minh). Ý nghĩa là: chú giải thuyết minh; chú minh. Ví dụ : - 如签发一套一份以上的正本,应注明正本份数 Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
注明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chú giải thuyết minh; chú minh
注解说明
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注明
- 注明 字音
- chú âm
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 现将 应 注意 的 事情 说明 如下
- bây giờ xin nói rõ những việc cần chú ý như sau.
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
- 啊 , 明白 了 , 我会 注意
- A, hiểu rồi, tôi sẽ chú ý.
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
- 请 在 订单 备注 中 说明 特殊要求
- Vui lòng ghi chú yêu cầu đặc biệt trong phần ghi chú đơn hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
注›