Đọc nhanh: 讲明 (giảng minh). Ý nghĩa là: giải thích; thuyết minh; nói rõ; thanh minh.
讲明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải thích; thuyết minh; nói rõ; thanh minh
解释,说明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲明
- 小 明 走上 去 讲台
- Tiểu Minh bước lên bục giảng.
- 明天 我要 去 讲课
- Ngày mai tôi sẽ đi dạy học.
- 他 讲 的 道理 我 明白 了
- Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.
- 老师 讲得 很 明白
- Thầy giáo giảng rất dễ hiểu.
- 她 讲 得 十分 明白
- Cô ấy giảng giải rất là rõ ràng dễ hiểu.
- 教授 明天 有 演讲
- Giáo sư có bài diễn thuyết vào ngày mai.
- 他 的 履历 上 分明 写 着 曾 在 国外 讲学 多年
- Bản lý lịch của ông nêu rõ rằng ông đã giảng dạy ở nước ngoài trong nhiều năm.
- 小明 躺 好 以后 妈妈 开始 给 他 讲故事
- Sau khi Tiểu Minh nằm xuống, mẹ cậu bắt đầu kể chuyện cho cậu nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
讲›
giải thích; giới thiệu; giảng giải; giảng nghĩa
Tuyên Bố
chú giải thuyết minh; chú minh
chú giải; chúlời chú giải; lời chú thích; chuabiên chú
thuyết minh; giải thích
nói rõ; làm sáng tỏ; xiển minh
Giải Thích
Thể Hiện
Giảng Bài, Giảng Giải, Thuyết Minh
Chứng Minh
Nói Rõ