讲明 jiǎng míng
volume volume

Từ hán việt: 【giảng minh】

Đọc nhanh: 讲明 (giảng minh). Ý nghĩa là: giải thích; thuyết minh; nói rõ; thanh minh.

Ý Nghĩa của "讲明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讲明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giải thích; thuyết minh; nói rõ; thanh minh

解释,说明

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲明

  • volume volume

    - xiǎo míng 走上 zǒushàng 讲台 jiǎngtái

    - Tiểu Minh bước lên bục giảng.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 我要 wǒyào 讲课 jiǎngkè

    - Ngày mai tôi sẽ đi dạy học.

  • volume volume

    - jiǎng de 道理 dàoli 明白 míngbai le

    - Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 讲得 jiǎngdé hěn 明白 míngbai

    - Thầy giáo giảng rất dễ hiểu.

  • volume volume

    - jiǎng 十分 shífēn 明白 míngbai

    - Cô ấy giảng giải rất là rõ ràng dễ hiểu.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 明天 míngtiān yǒu 演讲 yǎnjiǎng

    - Giáo sư có bài diễn thuyết vào ngày mai.

  • volume volume

    - de 履历 lǚlì shàng 分明 fēnmíng xiě zhe céng zài 国外 guówài 讲学 jiǎngxué 多年 duōnián

    - Bản lý lịch của ông nêu rõ rằng ông đã giảng dạy ở nước ngoài trong nhiều năm.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng tǎng hǎo 以后 yǐhòu 妈妈 māma 开始 kāishǐ gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - Sau khi Tiểu Minh nằm xuống, mẹ cậu bắt đầu kể chuyện cho cậu nghe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao