Đọc nhanh: 不舍 (bất xả). Ý nghĩa là: miễn cưỡng chia tay với (cái gì đó hoặc ai đó), không muốn buông tay.
不舍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. miễn cưỡng chia tay với (cái gì đó hoặc ai đó)
reluctant to part with (sth or sb)
✪ 2. không muốn buông tay
unwilling to let go of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不舍
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 依依不舍
- lưu luyến không rời
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 你 不愿 舍弃 的 那个 东西 是 什么 呢 ?
- Thứ mà bạn không muốn vứt bỏ đó là thứ gì?
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
舍›