Đọc nhanh: 依依不舍 (y y bất xá). Ý nghĩa là: lưu luyến; không nỡ. Ví dụ : - 分别时,我们依依不舍。 Khi chia tay, chúng tôi không nỡ rời xa.. - 孩子依依不舍地离开了学校。 Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.
依依不舍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu luyến; không nỡ
形容舍不得离开
- 分别 时 , 我们 依依不舍
- Khi chia tay, chúng tôi không nỡ rời xa.
- 孩子 依依不舍 地 离开 了 学校
- Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依依不舍
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 依依不舍
- lưu luyến không rời
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
- 你们 都 不 应该 依赖 别人
- Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.
- 孩子 依依不舍 地 离开 了 学校
- Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.
- 分别 时 , 我们 依依不舍
- Khi chia tay, chúng tôi không nỡ rời xa.
- 朋友 们 依依不舍 地 分别 了
- Bạn bè quyến luyến chia tay nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
依›
舍›