Đọc nhanh: 知难而退 (tri nan nhi thối). Ý nghĩa là: biết khó mà lui. Ví dụ : - 我这辈子只学过三堂风琴课,然后就知难而退了。 Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
知难而退 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết khó mà lui
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知难而退
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 他 很 聪明 , 闻一而 知十
- Anh ấy rất thông minh, nghe một biết mười.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 他 知道 只有 时时刻刻 磨砺 自己 , 才能 战胜 更大 的 困难
- anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
而›
退›
难›