Đọc nhanh: 孜孜以求 (tư tư dĩ cầu). Ý nghĩa là: siêng năng và không mệt mỏi (thành ngữ).
孜孜以求 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêng năng và không mệt mỏi (thành ngữ)
diligent and tireless (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孜孜以求
- 他 以 健康 为 代价 追求 成功
- Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 他 梦寐以求 的 是 学医
- Giấc mơ của anh ấy là học y khoa.
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
- 你 可以 寻求 朋友 的 帮助
- Bạn có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ bạn bè.
- 如果 您 需要 酒店 行李车 , 可以 向前 台 请求
- Nếu bạn cần xe đẩy hành lý của khách sạn, bạn có thể yêu cầu lễ tân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
孜›
求›