qīn
volume volume

Từ hán việt: 【thân.thấn】

Đọc nhanh: (thân.thấn). Ý nghĩa là: hôn; thơm, ủng hộ; hỗ trợ (các quốc gia; các đảng...), cha; mẹ; ba; má; tía; bố; cậu; thầy. Ví dụ : - 我想亲嘴你。 Tớ muốn hôn cậu.. - 他亲了亲孩子。 Anh ấy hôn con.. - 中国亲越南。 Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hôn; thơm

用嘴唇接触 (人或东西) ,表示亲热

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 亲嘴 qīnzuǐ

    - Tớ muốn hôn cậu.

  • volume volume

    - 他亲 tāqīn le qīn 孩子 háizi

    - Anh ấy hôn con.

✪ 2. ủng hộ; hỗ trợ (các quốc gia; các đảng...)

支持

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó qīn 越南 yuènán

    - Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 明显 míngxiǎn de 亲美 qīnměi 倾向 qīngxiàng

    - Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cha; mẹ; ba; má; tía; bố; cậu; thầy

父母

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 父亲 fùqīn

    - Bố của tôi.

  • volume volume

    - de 母亲 mǔqīn 非常 fēicháng 疼爱 téngài

    - Mẹ tôi rất yêu thương tôi.

  • volume volume

    - hěn ài de 双亲 shuāngqīn

    - Anh ấy rất yêu bố mẹ của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hôn (hôn trong hôn nhân)

婚姻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 考虑 kǎolǜ 亲事 qīnshì

    - Tôi không muốn nghĩ đến chuyện hôn nhân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 上周 shàngzhōu 已经 yǐjīng 定亲 dìngqīn le

    - Họ tuần trước đã đính hôn rồi.

✪ 3. vợ mới cưới; cô dâu

指新妇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ 很多 hěnduō 人去 rénqù 送亲 sòngqīn le

    - Trong làng có rất nhiều người đi đưa dâu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào 迎亲 yíngqīn la

    - Anh ấy hôm nay sẽ đi đón dâu.

✪ 4. họ hàng; thân thích

有血统或婚姻关系的

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 亲属 qīnshǔ zài 外地 wàidì

    - Anh ấy có rất nhiều người thân ở nơi khác.

  • volume volume

    - 春节 chūnjié yào 拜访 bàifǎng 亲戚 qīnqī

    - Tết phải đi thăm họ hàng.

  • volume volume

    - 亲友 qīnyǒu 一起 yìqǐ 聚会 jùhuì

    - Anh ấy cùng với thân hữu tụ họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tự; chính mình; đích thân

亲自

Ví dụ:
  • volume volume

    - 亲身 qīnshēn 运动 yùndòng

    - Tự thân vận động.

  • volume volume

    - 亲手做 qīnshǒuzuò le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.

  • volume volume

    - shì 亲眼所见 qīnyǎnsuǒjiàn de 事实 shìshí

    - Đó là sự thật mà tôi đích thân nhìn thấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ruột thịt; quan hệ huyết thống

血统最接近的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de qīn 叔叔 shūshu hěn 疼爱 téngài

    - Chú ruột tôi rất yêu quý tôi.

✪ 3. gần gũi; thân thiết; thân ái

关系近;感情好 (跟''疏''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 关系 guānxì hěn 亲密 qīnmì

    - Mối quan hệ giữa họ rất thân mật.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 最/特别 + 亲

thân nhất

Ví dụ:
  • volume

    - gēn 妈妈 māma 特别 tèbié qīn

    - Tôi và mẹ rất thân nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • volume volume

    - 骨肉至亲 gǔròuzhìqīn

    - tình thân cốt nhục

  • volume volume

    - 乡亲们 xiāngqīnmen

    - bà con

  • volume volume

    - 乡亲们 xiāngqīnmen

    - Bà con hàng xóm.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 大家 dàjiā 格外 géwài 亲热 qīnrè

    - Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • volume volume

    - wèi de 出生 chūshēng ér 一次 yīcì yòu 一次 yīcì de 杀害 shāhài de 母亲 mǔqīn

    - Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì 母亲节 mǔqīnjié 礼物 lǐwù

    - Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao