Đọc nhanh: 亲 (thân.thấn). Ý nghĩa là: hôn; thơm, ủng hộ; hỗ trợ (các quốc gia; các đảng...), cha; mẹ; ba; má; tía; bố; cậu; thầy. Ví dụ : - 我想亲嘴你。 Tớ muốn hôn cậu.. - 他亲了亲孩子。 Anh ấy hôn con.. - 中国亲越南。 Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
亲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hôn; thơm
用嘴唇接触 (人或东西) ,表示亲热
- 我 想 亲嘴 你
- Tớ muốn hôn cậu.
- 他亲 了 亲 孩子
- Anh ấy hôn con.
✪ 2. ủng hộ; hỗ trợ (các quốc gia; các đảng...)
支持
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 他 有着 明显 的 亲美 倾向
- Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.
亲 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cha; mẹ; ba; má; tía; bố; cậu; thầy
父母
- 我 的 父亲
- Bố của tôi.
- 我 的 母亲 非常 疼爱 我
- Mẹ tôi rất yêu thương tôi.
- 他 很 爱 他 的 双亲
- Anh ấy rất yêu bố mẹ của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hôn (hôn trong hôn nhân)
婚姻
- 我 不想 考虑 亲事
- Tôi không muốn nghĩ đến chuyện hôn nhân.
- 他们 上周 已经 定亲 了
- Họ tuần trước đã đính hôn rồi.
✪ 3. vợ mới cưới; cô dâu
指新妇
- 村里 很多 人去 送亲 了
- Trong làng có rất nhiều người đi đưa dâu.
- 他 今天 要 去 迎亲 啦
- Anh ấy hôm nay sẽ đi đón dâu.
✪ 4. họ hàng; thân thích
有血统或婚姻关系的
- 他 有 很多 亲属 在 外地
- Anh ấy có rất nhiều người thân ở nơi khác.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 他 和 亲友 一起 聚会
- Anh ấy cùng với thân hữu tụ họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
亲 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tự; chính mình; đích thân
亲自
- 亲身 运动
- Tự thân vận động.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 那 是 我 亲眼所见 的 事实
- Đó là sự thật mà tôi đích thân nhìn thấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ruột thịt; quan hệ huyết thống
血统最接近的
- 我 的 亲 叔叔 很 疼爱 我
- Chú ruột tôi rất yêu quý tôi.
✪ 3. gần gũi; thân thiết; thân ái
关系近;感情好 (跟''疏''相对)
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 他们 之间 关系 很 亲密
- Mối quan hệ giữa họ rất thân mật.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亲
✪ 1. 最/特别 + 亲
thân nhất
- 我 跟 妈妈 特别 亲
- Tôi và mẹ rất thân nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 骨肉至亲
- tình thân cốt nhục
- 乡亲们
- bà con
- 乡亲们
- Bà con hàng xóm.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›