Đọc nhanh: 绳锯木断 (thằng cư mộc đoạn). Ý nghĩa là: thừng cưa gỗ đứt; nước chảy đá mòn.
绳锯木断 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừng cưa gỗ đứt; nước chảy đá mòn
比喻力量虽小,只要坚持不懈,事情就能成功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绳锯木断
- 木塞 儿断 了 怎么办 ?
- Cái nút chai bằng gỗ gãy rồi, làm sao bây giờ?
- 他 正在 锯 木板
- Anh ấy đang cưa tấm gỗ.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 是 锯木厂 吗
- Giống như một nhà máy cưa?
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
- 绳子 整断 了
- Sợi dây bị làm đứt rồi.
- 所有 的 树 都 已 锯成 原木
- Tất cả các cây đã được cưa thành gỗ thô.
- 他 在 锯木 头
- Anh ấy đang cưa gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
木›
绳›
锯›