Đọc nhanh: 闻鸡起舞 (văn kê khởi vũ). Ý nghĩa là: Chăm chỉ rèn luyện. Ví dụ : - 他有闻鸡起舞的精神,所以他进步快。 Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
闻鸡起舞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chăm chỉ rèn luyện
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻鸡起舞
- 他 翩然 起舞
- Anh ấy nhẹ nhàng khiêu vũ.
- 姑娘 们 伴随 着 欢快 的 乐曲 翩翩起舞
- Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 头 鸡叫 我 就 起来 了
- Trước lúc gà gáy tôi phải thức dậy rồi.
- 咖啡 闻 起来 很香
- Cà phê có mùi thơm tuyệt vời.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舞›
起›
闻›
鸡›